Từ điển Thiều Chửu
吪 - ngoa
① Ðộng đậy. ||② Hoá, như Chu-công đông chinh tứ quốc thị ngoa 周公東征四國是吪 ông Chu-công đi đánh bên đông, bốn nước đều cảm hoá.

Từ điển Trần Văn Chánh
吪 - ngoa
(văn) ① Động đậy: 尚寐無吪 Thôi hãy ngủ yên không động (Thi Kinh: Vương phong, Thỏ viên); ② Cảm hoá: 周公東征,四國是吪 Chu Công đi đánh dẹp ở phương đông, bốn nước đều cảm hoá (Thi Kinh: Mân phong, Phá phủ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吪 - ngoa
Cử động, động đậy. Kinh Thi có câu: » Thượng mị vô ngoa « ( hãy còn ngủ, chưa cựa quậy gì, ngủ yên ) — Thay đổi, biến hoá.